» Tên tiếng Anh: Kyungsung University
» Năm thành lập: 1955
» Số lượng sinh viên: ~15.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 900,000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
» Website: cms1.ks.ac.kr
Trường Đại học Kyungsung (경성대학교) được thành lập vào năm 1955 bởi mục sư Kim Gil-chang. Ban đầu có tên là Cao đẳng Sư phạm Kyungnam và đến năm 1979 được đổi tên thành Đại học Công nghiệp Pusan. Từ năm 1988, trường chính thúc được đổi tên thành Đại học Kyungsung, từ đó trường luôn nỗ lực phấn đấu cung cấp những dịch vụ tốt nhất cho sinh viên quốc tế. Với châm ngôn “Chân lý – Tự nguyện – Tự do”, trường Đại học Kyungsung đang hướng đến “Tìm kiếm chân lý và cống hiến cho xã hội”. Với gần 1500 sinh viên quốc tế, Đại học Kyungsung có số lượng sinh viên quốc tế đăng ký học cao nhất trong các trường tư thục tại Busan, được chính phủ đánh giá cao trong việc quản lý sinh viên quốc tế từ tháng 1 năm 2014.
Đại học Kyungsung đào tạo hơn 60 ngành khác nhau dưới sự giảng dạy của gần 420 giảng viên uy tín. Hiện tại trường có khoảng 13,000 sinh viên đang theo học, liên kết với hơn 150 trường đại học trên toàn thế giới. Trường tọa lạc ngay tại trung tâm thành phố biển Busan – thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc nổi tiếng với Liên hoan phim Quốc tế Busan, Lễ hội biển Busan, Lễ hội pháo hoa Busan, Lễ hỗi Quốc tế Rock & Roll Busan,…
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4 | ✓ | ✓ |
Thông tin khóa học | |
Chương trình đào tạo | 6 cấp |
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học | 10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày) |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,400,000 KRW/ năm (*) |
Bảo hiểm | 45,000 KRW |
(*) Phí trên chưa bao gồm giáo trình
Đại học | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Văn hóa |
|
2,811,000 KRW |
Khoa học Xã hội |
|
|
|
2,861,000 KRW | |
|
2,826,000 KRW | |
Kinh tế thương mại |
|
2,811,000 KRW |
|
3,345,000 KRW | |
|
2,911,000 KRW | |
Khoa học Tự nhiên |
|
3,345,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
3,839,000 KRW |
Nghệ thuật tổng hợp |
|
3,950,000 KRW |
|
3,345,000 KRW | |
|
3,804,000 KRW | |
Công nghệ Sinh học |
|
|
|
3,999,000 KRW | |
|
3,345,000 KRW |
Đối tượng | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Sinh viên quốc tế năm nhất |
Sinh viên trao đổi từ các trường hợp tác | 100% học | |
TOPIK 5 trở lên | Hệ đào tạo tiếng Hàn | ||
iBT 79, IELTS 6.0 | Hệ đào tạo tiếng Anh | ||
TOPIK cấp 3 | 50% học phí | Hệ đào tạo tiếng Hàn | |
TOPIK cấp 4 | 40% học phí | ||
Chưa có TOPIK (3,4) nhưng đạt yêu cầu xét tuyển của trường | 35% học phí | ||
iBT 31, IELTS 5.5 | 30% học phí | Hệ đào tạo tiếng Anh | |
Sinh viên đứng đầu phỏng vấn tiếng Anh của trường | 10% học phí | ||
Sinh viên quốc tế nhập học | Miễn phí nhập học | ||
Sinh viên quốc tế đang theo học |
Sinh viên thuộc TOP 1.5% -> TOP 100% | 30% – 100% học phí |
Lĩnh vực | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Xã hội & Nhân văn |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Khoa học Tự nhiên |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
✓ | ||
Nghệ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Chương trình tích hợp |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
✓ |
Ngành học | Học phí (Thạc sĩ) | Học phí (Tiến sĩ) |
Xã hội và Nhân văn | 3,754,000 KRW | 3,920,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên | 4,286,000 KRW | 4,504,000 KRW |
Kỹ thuật | 4,803,000 KRW | 5,066,000 KRW |
Dược | 4,974,000 KRW | 5,234,000 KRW |
Nghệ thuật | 4,938,000 KRW | 5,207,000 KRW |
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 4 | 40% học phí |
TOPIK 5 trở lên | 50% học phí |
Ký túc xá được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết cho DHS như: giường, tủ lạnh, tủ giày, Wifi,…
Ngoài ra, tòa ký túc xá còn có đầy đủ những tiện nghi như: phòng giặt ủi, khu nghỉ ngơi, khu nấu ăn, quán cà phê,…phục vụ mọi nhu cầu sinh hoạt cần thiết cho DHS tại trường.
Loại chi phí | Chi phí (1 kỳ) |
Phí KTX (phòng 2 người) | 890,000 KRW |
Phí quản lý | 10,000 KRW |
Tổng | 900,000 KRW |
Hiện GEA đang tuyển sinh cho trường Kyungsung Hàn Quốc tại Việt Nam Hãy đăng ký tư vấn để GEA hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể. |
GEA với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và có thể hỗ trợ các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.