Cao đẳng Suncheon Jeil Hàn Quốc được thành lập năm 1978. Đây là ngôi trường có lịch sử lâu đời nhất tại tỉnh Jeolla Nam Hàn Quốc.Trường có bề dày lịch sử khá lâu đời trong ngành giáo dục tại Hàn Quốc. Trong suốt năm tháng hoạt động, trường đã nhận được nhiều thành tích và giải thưởng.
Cao đẳng Suncheon Jeil Hàn Quốc có bề dày lịch sử khá là lâu đời trong nền giáo dục ở Hàn Quốc. Từ khi thành lập trường đến nay, trường cũng đã có nhiều thành tích cũng như đạt được nhiều giải thưởng lớn trong nước.
Trường cũng được trang bị đầy đủ mọi thiết bị vật chất cho sinh viên như: ký túc xá, thư viện, phòng tư vấn sinh viên, phòng y tế, trung tâm hỗ trợ sinh viên,…
Khoa |
Chuyên ngành |
Khoa công nghiệp |
Chuyên ngành xây dựng Chuyên ngành kiến trúc nội thất Chuyên ngành kỹ thuật hóa công nghiệp Chuyên ngành quản lý an toàn doanh nghiệp Chuyên ngành kỹ thuật điện tử công nghiệp Chuyên ngành cơ khí ô tô Chuyên ngành điện tự đơngj hóa Chuyên ngành IT công nghiệp tổng hợp Chuyên ngành truyền thông đa phương tiện Chuyên ngành phòng chống cháy nổ và thiên tai Chuyên ngành công nghiệp thép |
Khoa xã hội và nhân văn |
Chuyên ngành kế toán |
Khoa khoa học tự nhiên |
Chuyên ngành pha chế |
Khoa phúc lợi giáo dục |
Chuyên ngành phúc lợi xã hội Chuyên ngành giáo dục mầm non |
Khoa y tế |
Chuyên ngành trị liệu ngôn ngữ Chuyên ngành trị liệu Chuyên ngành hành chính y tế Chuyên ngành điều dưỡng |
Khoa năng khiếu nghệ thuật |
Chuyên ngành làm đẹp tổng hợp |
Tuy nhiên, trường chỉ đào tạo cho du học sinh các chuyên ngành như:
PHÂN LOẠI |
SỐ TIỀN |
Học phí (32 tuần) |
2.600.000 KRW |
Phí kí túc xá (34 tuần) |
1.500.000 KRW |
Tiền sách |
100.000 KRW |
Phí bảo hiểm |
100.000 KRW |
Trải nghiệm văn hóa |
200.000 KRW |
Hội phí sinh viên |
200.000 KRW |
Tổng |
4.700.000 KRW |
Học phí (1 kì) |
2.900.000 KRW |
Phí kí túc xá (6 tháng) |
1.000.000 KRW |
Đối tượng : sinh viên nước ngoài |
Học kì 1 năm 1 |
Học kì 1 năm 2 |
Học kì 1 năm 2 |
Học kì 2 năm 2 |
Tốt nghiệp tại Viện Ngôn Ngữ của trường |
1.500.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
Sinh viên ngoại quốc nói chung |
1.000.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |