Trường Đại học Konkuk (건국대학교) được thành lập năm 1946, nằm ở trung tâm Seoul và là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài góp phần vào sự phát triển của quốc gia. Konkuk được đánh giá là trường hàng đầu về giáo sư nghiên cứu ngành nhân văn…
» Tên tiếng Hàn: 건국대학교 |
Cùng GEA khám phá Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1946, tọa lạc ở trung tâm Seoul. Đây là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài cho sự phát triển của quốc gia. Konkuk đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận và trở thành một trong những trường đại học phát triển nhanh nhất ở Hàn Quốc.
Trường đại học Konkuk được xem là một ngôi trường đáng để học nhất tại Seoul. Những năm qua, Konkuk luôn nằm trong top 15 trường tốt nhất tại Hàn Quốc. Hệ thống giáo dục của trường có các chuyên ngành rất nổi tiếng như truyền thông, thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh, bất động sản, khoa học đời sống động vật, công nghệ thông tin, văn hóa nghệ thuật… Hệ cao học có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ với 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật. Hiện tại trường đại học Konkuk có 2.100 giáo sư với 1.000 giảng viên đang nghiên cứu và giảng dạy 25.000 học sinh ưu tú với mục tiêu đào tạo ra nhân tài có tư chất lãnh đạo thế giới.
Nhằm thúc đẩy chiến lược quốc tế hóa trường học, gần đây trường đang tiến hành thực hiện nhiều chương trình đào tạo quốc tế như kết nghĩa với 185 trường đại học từ 34 nước. Qua đó tiến hành trao đổi giáo sư và sinh viên cũng như tăng cường giao lưu văn hóa, nghiên cứu chung giữa các trường trên thế giới. Ngoài ra, chương trình trao đổi và giao lưu giữa các nước cũng được ưu tiên phát triển hàng đầu.
Ngoài ra trường còn được những thành tích khác như:
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Trường được bộ giáo dục Hàn quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài. Đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do bộ giáo dục chứng nhận và chương trình đào tạo theo từng cấp độ.
Chi phí xét tuyển hồ sơ | 150,000 KRW |
Học phí | 7,200,000 KRW/ 1 năm |
Phí KTX | 3,408,500 KRW/ 6 tháng (đã bao gồm các bữa ăn) |
Lưu ý |
Invoice sẽ được gửi riêng cho học sinh được thông báo trúng tuyển |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng chuyên cần | Đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) | Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng xuất sắc | Dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp | Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm) |
>> Có thể cùng lúc nhận được cả hai loại học bổng
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nghệ thuật khai phóng |
|
4,031,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
4,836,000 KRW |
Kiến trúc |
|
5,374,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
5,643,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4,031,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
4,031,000 KRW |
Bất động sản |
|
4,031,000 KRW |
Viện công nghệ |
|
5,643,000 KRW |
|
4,836,000 KRW | |
Khoa học đời sống Sanghuh |
|
4,836,000 KRW |
Thiết kế và Nghệ thuật |
|
5,643,000 KRW |
|
4,836,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Cấp độ | Mức học bổng |
Loại A |
|
Cấp 3, 4 | 10% học phí |
Cấp 5,6 | 20% học phí | ||
|
Cấp 3 | 30% học phí | |
Cấp 4 | 40% học phí | ||
Cấp 5 | 50% học phí | ||
Cấp 6 | 60% học phí | ||
Loại B |
|
1,000,000 KRW |
Đối với những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ trong học kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20~100% học phí cho học kỳ tiếp theo tùy theo thành tích.
Khoa học xã hội và nhân văn |
|||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Ngôn ngữ & văn học Hàn |
|
✓ | ✓ |
Ngôn ngữ & văn học Anh |
|
✓ | ✓ |
Ngôn ngữ & văn học Nhật |
|
✓ | ✓ |
Ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn |
|
✓ | ✓ |
Triết học |
|
✓ | ✓ |
Lịch sử |
|
✓ | ✓ |
Địa lý |
|
✓ | ✓ |
Giáo dục |
|
✓ | ✓ |
Công nghệ giáo dục |
|
✓ | ✓ |
Khoa học chính trị & Quan hệ ngoại giao |
|
✓ | ✓ |
Luật |
|
✓ | ✓ |
Hành chính công |
|
✓ | |
|
✓ | ||
|
✓ | ✓ | |
Kinh tế |
|
✓ | ✓ |
Quản trị kinh doanh |
|
✓ | ✓ |
Kinh doanh thông minh |
|
✓ | ✓ |
Quản lý công nghệ |
|
✓ | ✓ |
Ngoại thương |
|
✓ | ✓ |
Kinh doanh & Thương mại quốc tế |
|
✓ | ✓ |
Thống kê ứng dụng |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Marketing & An toàn thực phẩm |
|
✓ | ✓ |
Bất động sản |
|
✓ | ✓ |
Khoa học thông tin người tiêu dùng |
|
✓ | ✓ |
Hợp nhất công nghệ tiên tiến |
|
✓ | ✓ |
Cải tạo đô thị |
|
✓ | ✓ |
|
✓ |
Khoa học tự nhiên |
|||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học sinh học |
|
✓ | ✓ |
Hóa học |
|
✓ | ✓ |
Vật lý |
|
✓ | ✓ |
Toán học |
|
✓ | ✓ |
Khoa học sức khỏe môi trường |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc |
|
✓ | ✓ |
Y học tịnh tiến nâng cao |
|
✓ | ✓ |
Khoa học trồng trọt |
|
✓ | ✓ |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |
|
✓ | ✓ |
May mặc |
|
✓ | ✓ |
Khoa học & Công nghệ y sinh |
|
✓ | ✓ |
Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp |
|
✓ | ✓ |
Hội tụ sinh học và chữa bệnh |
|
✓ | ✓ |
Khoa học động vật |
|
✓ | ✓ |
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật |
|||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Kỹ thuật hóa học |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật điện |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật truyền thông & Thông tin điện tử |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano |
|
✓ | ✓ |
Kiến trúc |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật sinh học |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật cơ khí |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật máy tính |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật & Hóa học vật liệu |
|
✓ | ✓ |
Thiết kế cơ khí & Kỹ thuật sản xuất |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật thông tin hàng không vũ trụ |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật hợp nhất công nghệ |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật mỹ phẩm |
|
✓ | |
Tích hợp CNTT & Bảo mật thông tin |
|
✓ | |
|
✓ | ✓ | |
Kỹ thuật & Công nghệ y sinh |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật năng lượng |
|
✓ | ✓ |
Tích hợp ICT thông minh |
|
✓ | ✓ |
Trí tuệ nhân tạo |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật dân dụng, môi trường, cây trồng |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật dân dụng |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật môi trường |
|
✓ | ✓ |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Âm nhạc |
|
✓ | |
Thiết kế |
|
✓ | ✓ |
Thiết kế nội thất |
|
✓ | |
|
✓ | ✓ | |
Nghệ thuật đương đại |
|
✓ | |
Giáo dục thể chất |
|
✓ | ✓ |
Hình ảnh chuyển động |
|
✓ | ✓ |
Khoa học & Y học thể thao |
|
✓ | ✓ |
Y học |
|||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Y học |
|
✓ | ✓ |
Thú y |
|
✓ | ✓ |
Chuyên ngành | Phí nhập học (1 kỳ) | Học phí |
Khoa học xã hội & Nhân văn Công nghệ giáo dục, Hợp nhất công nghệ tiên tiến |
1,015,000 KRW |
5,057,000 KRW 6,066,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 1,015,000 KRW | 6,066,000 KRW |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 1,015,000 KRW | 7,078,000 KRW |
Thú y | 1,015,000 KRW | 7,725,000 KRW |
Y học | 1,015,000 KRW | 8,596,000 KRW |
Sinh viên nước ngoài mới nhập học (Học kỳ 1) | ||
Phân loại | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Chuyên ngành thông thường |
|
50% học phí |
|
30% học phí | |
Khoa học |
|
50% học phí |
Sinh viên nước ngoài đang theo học (Học kỳ 2~4) | ||
Phân loại | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Chuyên ngành thông thường |
|
50% học phí |
|
30% học phí | |
|
0% | |
Khoa học |
|
50% học phí |
|
0% |
Phân loại phòng | Thời gian ở | Phí đặt cọc | Phí KTX | Chi phí ăn |
Phòng 2 người | 6 tháng | 200,000 KRW | 2,848,000 ~ 2,964,000 KRW | 3,900 KRW/ 1 bữa |