Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) được thành lập vào năm 1906. Trường tọa lạc tại quận Nowon - "khu giáo dục" của miền bắc thủ đô Seoul, Hàn Quốc với tập hợp nhiều trường đại học và học viện danh tiếng.
Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology (SeoulTech)
Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교
Năm thành lập: 1906
Website: www.seoultech.ac.kr
Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
Trải qua hàng trăm năm phát triển, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là một trường đại học tổng hợp lớn và danh tiếng với 6 trường đào tạo hệ đại học với 23 khoa khác nhau cùng 4 trường đào tạo hệ sau đại học. Bên cạnh đó, trường thực hiện liên kết, trao đổi với 68 trường đại học trên thế giới.
Một số thành tích nổi bật của SeoulTech:
Đây là ngôi trường có diện tích khuôn viên lớn thứ năm trong các trường đại học của Seoul (508.690 m2). Cơ sở vật chất của trường được đầu tư hiện đại. Ngoài thư viện còn có Trung tâm Thông tin và Máy tính;Trung tâm Báo chí và Phát thanh; tòa nhà phòng thí nghiệm tổng hợp; Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ với hai mươi giảng viên nói tiếng Anh bản ngữ,...
1. Học phí : 1.400.000 won/học kỳ
=> Học phí 1 năm (4 học kỳ) : 5.600.000 won
2. Giáo trình: 100.000 won
3. Kỳ nhập học : tháng 3 - 6 - 9 - 12
4. Thông tin khoá học :
- Giờ học: Thứ Hai-Thứ Sáu, 09: 00 ~ 13: 00 (10 tuần)
- 200 giờ (4 giờ / ngày x 5 ngày / tuần x 10 tuần)
5. Bảo hiểm: 160.000 won/năm
6. KTX :
Trường | Khoa |
Kỹ thuật |
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
|
Năng lượng và công nghệ sinh học |
|
Thiết kế và Nghệ thuật |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Kinh doanh và công nghệ |
|
Trường | Khoa, ngành |
Kỹ thuật |
|
Khoa học |
|
Nghệ thuật và thể chất |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
(Cập nhật năm 2020)
Chương trình Đại học
Trường |
Học phí |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
2,362,940 won |
Kỹ thuật, Công nghệ sinh học và năng lượng, Kỹ thuật công nghệ thông tin và truyền thông |
2,770,210 won |
Thiết kế và Nghệ thuật |
2,872,710 won (đã bao gồm phí studio : 57,000 won) |
Kiến trúc |
2,815,710 won |
Các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh |
2,362,940 đến 5,562,940 won |
Thiết kế Công nghiệp |
2,770,210 đến 5,100,210 won |
Thiết kế Kỹ thuật và Hệ thống Sản xuất (MSDE) |
5,100,210 won |
Chương trình Sau Đại học
Chương trình |
Học phí |
Thạc sĩ |
|
Tiến sĩ |
|
Các chương trình khác : 3,500,000 đến 4,000,000 won
Kỳ đầu tiên
Chương trình đại học |
|
Điều kiện |
Giá trị |
TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 80 + kết quả phỏng vấn và Hồ sơ đạt loại B |
50% học phí |
TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 90 + kết quả phỏng vấn và Hồ sơ đạt loại B |
100% học phí |
TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100 + kết quả phỏng vấn và Hồ sơ đạt loại A |
100% học phí + 100% phí Ký túc xá |
Chương trình Sau Đại học |
|
Học bổng quốc tế dành cho sinh viên xuất sắc - Dựa trên thành tích học tập của thí sinh, Điểm ngôn ngữ, vv |
50 đến 100% học phí ※ trung bình 75% cho mỗi Khoa ※ Khoa Kỹ thuật tiên tiến CNTT: 85%
|
Kỳ thứ 2 trở đi
Chương trình đại học |
||
Điều kiện |
Giá trị |
Ghi chú |
GPA trên 3.0 |
50% học phí |
• Phải hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ và không có điểm F • Phải có ít nhất TOPIK cấp 4 (hoặc cao hơn) hoặc TOEFL iBT 80 (hoặc cao hơn) hoặc các bài kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đương • Phí nội trú dành cho phòng bốn người và sẽ được cung cấp trừ Kỳ nghỉ |
GPA trên 3.5 |
100% học phí |
|
GPA trên 3.8 |
100% học phí + 100% phí Ký túc xá |
|
Chương trình sau Đại học |
||
GPA trên 3.5 |
50 đến 100% học phí |
|