Đại học Gachon được xếp hạng 20 các trường Đại học Hàn Quốc và hạng 852 thế giới, theo bầu chọn của Center for World Universities Rankings (2018-2019). Đồng thời đây cũng là một trường Đại học có thế mạnh về ngành Y dược – đây sẽ là một điểm đến đáng tin cậy dành cho các bạn có nhu cầu du học ngành Y.
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON HÀN QUỐC – 가천대학교
*Một số ảnh nổi bật về Trường Đại học Gachon
» Tên tiếng Hàn: 가천대학교
» Tên tiếng Anh: Gachon University » Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: GEA » Năm thành lập: 1939 » Số lượng sinh viên: ~27.000 sinh viên (~700 du học sinh Việt Nam) » Học phí tiếng Hàn: 1,300,000 KRW/ 1 kỳ » Địa chỉ:
» Website: gachon.ac.kr |
Trường Đại học Gachon được thành lập vào năm 1939 từ sự hợp nhất của 4 trường Đại học, bao gồm: Đại học Y & Khoa học Gachon và Cao đẳng Gachon , Đại học Kyungwon và Cao đẳng Kyungwon (2007), Đại học Y & Khoa học Gachon và Đại học Kyungwon vào năm 2012. Trường có tổng cộng 3 campus dành cho sinh viên đại học:
Ngoài ra trường Đại học Gachon đã ký hợp tác với trường đại học Hawaii Pacific, để giúp sinh viên của trường có thể dễ dàng học tập tại HPU.
Mục tiêu mà trường hướng tới là trở thành một trường Đại học uy tín hàng đầu và đào tạo ra những lãnh đạo toàn cầu với chuyên môn và phẩm chất đạo đức tốt.
3. Điều kiện du học tại Trường Đại học Gachon
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại Viện đào tạo tiếng Hàn Gachon | ✓ | ✓ | |
Đã có IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh) | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
Thời gian: 10 tuần/ 1 kỳ (5 ngày/1 tuần) | |
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12) | |
Các khoản thu | Chi phí |
Học phí học tiếng | 1,300,000 KRW/ 1 kỳ |
Phí nhập học | 70,000 KRW |
Sơ cấp 1~2 | TOPIK 1~2
|
Trung cấp 1~2 | TOPIK 3~4
|
Cao cấp 1~2 | TOPIK 5~6
|
*Một số ảnh nổi bật về Trường Đại học Gachon
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
---|---|---|
Học bổng cho Tiến cử đại học/tổ chức trao đổi | Được giới thiệu từ các tổ chức liên quan | Giảm 30% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên nổi bật | Một sinh viên với học lực xuất sắc trong mỗi cấp độ | Hạng 1: 500,000 KRW.
Hạng 2: 300,000 KRW Hạng 3: 100,000 KRW |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học | Dành cho tất cả sinh viên cử nhân và cao học | Giảm 50% học phí
Giảm phí nhập học (70,000 KRW) |
Học bổng dành cho sinh viên gương mẫu | Tham gia lớp học đầy đủ | Hạng 1 (1 lớp): 300,000 KRW
Hạng 2 (2 lớp): 200,000 KRW Hạng 3 (3 lớp): 100,000 KRW (sau khi hoàn thành kì mùa hè, mùa đông) |
*Một số ảnh nổi bật về Trường Đại học Gachon
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Gachon Liberal Arts College |
|
3,609,000 KRW |
Nhân văn |
|
3,609,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3,461,000 KRW |
Kinh doanh & kinh tế |
|
3,437,000 KRW |
Luật |
|
3,437,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
4,765,000 KRW |
Công nghệ sinh học-nano |
|
4,765,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
4,765,000 KRW |
Công nghệ thông tin (IT) |
|
4,538,000 |
Đông Y |
|
4,488,000 KRW |
Nghệ thuật & Thể thao |
|
4,955,000 KRW |
Công nghệ tương lai |
|
4,765,000 KRW |
Y |
|
4,488,000 KRW |
Dược |
|
|
Điều dưỡng |
|
|
Khoa học sức khỏe |
|
4,250,000 KRW |
*Một số ảnh nổi bật về Trường Đại học Gachon
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Chương trình hệ tiếng Hàn |
TOPIK 6 | Giảm 90% học phí |
TOPIK 5 | Giảm 80% học phí | |
TOPIK 4 | Giảm 60% học phí | |
TOPIK 3 | Giảm 40% học phí | |
Chưa có TOPIK | Giảm 30% học phí | |
Chương trình hệ tiếng Anh |
IELTS 8.0, TOEFL iBT 112 or NEW TEPS 498 | Giảm 70% học phí |
IELTS 6.5, TOEFL iBT 100 or NEW TEPS 398 | Giảm 40% học phí | |
IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 or NEW TEPS 327 hoặc người dùng tiếng Anh thành thạo | Giảm 30% học phí | |
Học bổng gợi ý |
Các đơn vị hợp tác (trường học, học viên…) | Giảm thêm 10% học phí (chỉ chọn 1 mục) |
Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn tại Đại học Gachon |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng | |
Chương trình hệ tiếng Hàn |
TOPIK 6 | GPA 2.5 trở lên
GPA 3.0 trở lên GPA 3.5 trở lên GPA 4.0 trở lên |
Giảm 30% học phí
Giảm 50% học phí Giảm 60% học phí Giảm 100% học phí |
TOPIK 4,5 | GPA 2.5 trở lên
GPA 3.0 trở lên GPA 3.5 trở lên GPA 4.0 trở lên |
Giảm 30% học phí
Giảm 50% học phí Giảm 60% học phí Giảm 70% học phí |
|
TOPIK 3 | GPA 2.5 trở lên
GPA 3.0 trở lên GPA 3.5 trở lên GPA 4.0 trở lên |
Giảm 10% học phí
Giảm 30% học phí Giảm 40% học phí Giảm 40% học phí |
|
Chưa có TOPIK | Giảm 10% học phí | ||
Chương trình hệ tiếng Anh |
GPA 2.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 3.0 trở lên | Giảm 40% học phí | ||
GPA 3.5 trở lên | Giảm 50% học phí | ||
GPA 4.0 trở lên | Giảm 60% học phí | ||
GPA 4.3 trở lên | Giảm 100% học phí |
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ 1 kỳ | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||
Xã hội & Nhân văn |
|
4,508,000 KRW | 4,644,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
5,430,000 KRW | 5,584,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
6,025,000 KRW | 6,072,000 KRW |
Hội tụ (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật) |
|
5,430,000 KRW | 5,584,000 KRW |
Đông Y |
|
6,768,000 KRW | 7,550,000 KRW |
Giải trí |
|
6,025,000 KRW | 6,072,000 KRW |
*Một số ảnh nổi bật về Trường Đại học Gachon
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học |
TOPIK 3 | Giảm 50% học phí kỳ đầu |
TOPIK 4, TOPIK 5 | Giảm 100% học phí kỳ đầu | |
TOPIK 6 | Giảm 100% học phí 2 kỳ | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học |
Toàn bộ sinh viên | Giảm 50% học phí mỗi kỳ |
*Một số ảnh nổi bật về ký túc Trường Đại học Gachon
Phân loại | Đơn | Đôi | Ba | Bốn | |
4 tháng | Tiền đặt cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí sinh viên | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Tiền phòng | 1,748,000 | 1,120,000 | 956,000 | 732,000 | |
Internet | 26,400 | 26,400 | 26,400 | 26,400 | |
Tổng | 1,884,400 | 1,256,400 | 1,092,400 | 868,400 | |
6 tháng | Tiền đặt cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí sinh viên | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Tiền phòng | 2,622,000 | 1,680,000 | 1,434,000 | 1,098,000 | |
Internet | 39,600 | 39,600 | 39,600 | 39,600 | |
Tổng | 2,771,600 | 1,829,600 | 1,583,600 | 1247,600 |