» Tên tiếng Anh: Sogang University
» Năm thành lập: 1960
» Số lượng sinh viên: 13,000 Sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 7,160,000 KRW/ năm
» Ký túc xá 3 tháng: 1,627,000 KRW
» Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: http://www.sogang.ac.kr/
Trường đại học Sogang được thành lập bởi hội Thiên chúa giáo năm 1960, là trường tư thục tại thủ đô Seoul. Là ngôi trường đa ngành hàng đầu ở Hàn Quốc, trường có tới 27 chuyên ngành khác nhau để sinh viên có thể tự do lựa chọn. Được thành lập bởi hội thiên chúa giáo nên trường sẽ đi sâu vào giảng dạy các ngành xã hội dựa trên nền tảng của đạo Thiên chúa. Phương pháp giảng dạy của trường Sogang có hơi độc đáo so với các trường khác, chính là sự kết hợp hoàn hảo giữa tín ngưỡng của Thiên chúa giáo và nền giáo dục truyền thống của phương Tây.
Trường nằm ở vị trí thuận lợi với phương tiện giao thông như: xe buýt, tàu điện ngầm,….giúp cho các sinh viên dễ dàng và thuận tiện trong việc đi học.
* Đối với sinh viên quốc tế tại trường có trung tâm Giáo dục Ngôn Ngữ Hàn Quốc chuyên dạy tiếng Hàn cho các sinh viên quốc tế theo học tại trường trước khi vào chuyên ngành.
Điều kiện để tham gia học tiếng tại trường Đại học Sogang đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học, Cao đẳng hoặc có trình độ tương đương.
Khóa học | KGP200
(20h/tuần, tổng 200 giờ) |
KAP200
(20h/tuần, tổng 200 giờ) |
Thời lượng | 10 tuần | |
Thời gian | 09:00 – 13:00
Thứ Hai – Thứ Sáu |
13:30 – 17:30
Thứ Hai – Thứ Sáu |
Cấp độ | 1 – 7 | 1-6 |
Sĩ số lớp | 12 – 16 | |
Học phí/1 kỳ | 1,790,000 KRW | 1,770,000 KRW |
Mở lớp |
|
Thông thường | Chuyển tiếp | Ghi chú | |
Bằng cấp | Phổ thông trung học | Phổ thông trung học/ Đại học | Hoặc các bằng cấp tương đương |
Trình độ TOPIK | Cấp 3 | Cấp 3 | Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc |
Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn | Tuỳ chọn |
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn và văn hóa quốc tế |
|
4,165,000 KRW |
Kiến thức tích hợp |
|
4,165,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
4,870,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
5,442,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4,165,000 KRW |
Truyền thông, Nghệ thuật & Khoa học |
|
4,165,000 KRW |
Loại | Chế độ | Điều kiện xét tuyển | Điều kiện duy trì |
Học bổng đầu vào tháng I | Học bổng toàn phần cho 8 học kỳ
(Phí đăng ký nhập học + học phí) |
Điểm đầu vào cao nhất | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.80 |
Học bổng đầu vào tháng II | Học bổng bán phần
(Phí dăng ký nhập học + 50% học phí) cho học kỳ đầu tiên |
Điểm đầu vào xuất sắc nhất, ít hơn 10% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
Học bổng đầu vào tháng III | Học bổng
(Phí đăng ký nhập học + 25% học phí) cho học kỳ đầu tiên |
Ít hơn 50% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
Học bổng đầu vào tháng IV | Miễn ký phí đăng ký nhập học | Có TOPIK cấp 4 hoặc cao hơn; Hoặc thí sinh hoàn thành chương trình KAP200/KGP200 tại trung tâm ngôn ngữ của trường SoGang | |
Học bổng toàn cầu I | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học với thành tích học tập xuất sắc | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.50 |
Học bổng toàn cầu II | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học có điều kiện kinh tế khó khăn hoặc có tiềm năng phát triển | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.00 |
Chương trình | Cao học | Cao học chuyên môn | Ghi chú | |||
Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa học tự nhiên và kỹ thuật | Kiến thức tích hợp | Quốc tế học (GSIS) | Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) | ||
Bằng cấp | Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | Hoặc các bằng cấp tương đương |
Trình độ TOPIK | Cấp 4 | Tùy chọn | Tùy chọn | Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc | ||
Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn | Tùy chọn |
Chương trình | Cao học chuyên môn | ||
Quốc tế học (GSIS) | Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) | Kiến thức tích hợp | |
Bằng cấp | Đại học | Đại học | Đại học |
Trình độ TOPIK | Tùy chọn | ||
Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn |
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ( |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
4,812,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
5,852,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
6,709,000 KRW
|
Kiến thức tích hợp |
|
Quốc tế học |
|
6,257,000 KRW |
Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) |
|
13,404,000 KRW |
Đối tượng | Loại | Điều kiện xét tuyển | Giá trị |
Khoa học xã hội và nhân văn |
Học bổng Sogang Golbal (A) |
TOPIK cấp 5 trở lên
TOEFL PBT 550 ( CBT 210, IBT 80) TÉP 550, IELTS 5.5 trở lên |
80% học phí |
Học bổng Sogang (B) | TOPIK cấp 4 | 40% học phí | |
Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Tri thức tích hợp | Học bổng Sogang (A) | TOPIK cấp 5 trở lên
TOEFL PBT 550 ( CBT 210, IBT 80) TÉP 550, IELTS 5.5 trở lên |
80% học phí |
Học bổng Sogang (B) | Sinh viên được đề cử bởi Trưởng khoa và được xác nhận bởi Trưởng khoa của trường Cao học | 40% học phí cho năm đầu |
Mỗi học kỳ | Một học kỳ + kỳ nghỉ | |
Phòng đôi | 1,515,000 KRW | 2,266,000 KRW |
Tiền cọc | 100,000 KRW | 100,000 KRW |
Tiền ăn (không bắt buộc) | 640,500 KRW | 962,600 KRW |
Tổng cộng | 2,255,000 KRW | 3,328,500 KRW |
Những bạn có ý định nộp hồ sơ tại trường Đại học Sogang Hàn Quốc Hãy đăng ký tư vấn ngay để GEA có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học nhanh nhất. |