
| » Tên tiếng Hàn: 경성대학교 » Tên tiếng Anh: Kyungsung University » Năm thành lập: 1955 » Số lượng sinh viên: ~15.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Daeyeon 3(sam)-dong, Nam-gu, Busan » Website: https://cms1.ks.ac.kr |
- Phí nhập học: 500.000 won
- Tiền phí bảo hiểm: 150.000 won
- Học phí: Học phí học khóa tiếng Hàn: 1,100,000 won/kỳ = 10 tuần = 200 giờ học (mỗi ngày học 4 giờ)
- Phí ký túc xá phòng 2 người: Khoảng 1.140.000 won/ 4 tháng ( Bao gồm: tiền
ăn 2 bữa từ thứ 2 đến thứ 7 và 1 bữa vào ngày chủ nhật)
|
Lĩnh vực |
Trường / Khoa | Ngành học |
| Nghệ thuật tự do | Trường văn minh nhân loại | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc |
| Tiếng Nhật & Văn học Hàn Quốc | ||
| Lịch sử | ||
| Trường nghiên cứu văn hóa Glocal | Quy hoạch văn hóa | |
| Nội dung văn hóa | ||
| Dịch vụ văn hóa | ||
| Khoa tiếng Anh & Văn học | ||
| Bộ nghiên cứu Trung Quốc | ||
| Khoa Thư viện & Thông tin | ||
| Giáo dục mầm non | ||
| Giáo dục Đạo đức | ||
| Khoa Tâm lý học | ||
| Luật và Khoa học Chính trị | Trường Luật & Hành chính công | Pháp luật |
| Quản trị công | ||
| Trường Truyền thông | Truyền thông đại chúng | |
| Quảng cáo & PR (Quan hệ công chúng) | ||
| Ngành học phúc lợi xã hội | ||
| Thương mại và Kinh tế | Trường Kinh tế, Tài chính & Hậu cần | Kinh tế & Tài chính |
| Hậu cần (Logistics) | ||
| Trường Quản lý Khách sạn & Du lịch | Quản lý khách sạn & du lịch | |
| Quản lý dịch vụ ăn uống | ||
| Quản trị kinh doanh | ||
| Thương mại & Thương mại Quốc tế | ||
| Kế toán | ||
| Khoa học Tự nhiên | Trường Toán học & Thống kê ứng dụng | Toán học |
| Thống kê áp dụng | ||
| Khoa Hóa học & Đời sống | Hóa học | |
| Khoa học đời sống | ||
| Khoa Năng lượng | ||
| Khoa vật lý trị liệu | ||
| Khoa điều dưỡng | ||
| Kỹ thuật | Trường Kỹ thuật dân dụng, đô thị và môi trường | Công trình dân dụng |
| Kỹ thuật đô thị | ||
| Kỹ thuật môi trường | ||
| Trường Công nghệ sinh học & dinh dưỡng thực phẩm | Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học | |
| Đồ ăn dinh dưỡng | ||
| Trường Kiến trúc & Thiết kế | Kiến trúc | |
| Thiết kế nội thất & kiến trúc | ||
| Trường Cơ khí & Cơ điện tử | Kỹ sư cơ khí | |
| Cơ điện tử | ||
| Phòng Kỹ thuật Công nghiệp & Quản lý | ||
| Kỹ thuật vật liệu tiên tiến | ||
| Khoa Kỹ thuật Điện | ||
| Kỹ thuật điện tử | ||
| Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | ||
| Phòng Kỹ thuật phần mềm | ||
| Thông tin và Truyền thông | ||
| Dược phẩm | ||
| Nghệ thuật | Trường Âm nhạc | |
| Trường thiết kế | ||
| Trường học của nhà hát, phim, và âm nhạc | Rạp hát | |
| Phim ảnh | ||
| Âm nhạc | ||
| Trường Nghệ thuật Màn hình | Di chuyển hình ảnh | |
| Hoạt ảnh | ||
| Trường kỹ thuật số | ||
| Khoa học Thể thao & Sức khỏe | ||
| Mỹ thuật | ||
| Phòng thiết kế thủ công | Thiết kế thủ công kim loại | |
| Thiết kế thủ công bằng gốm | ||
| Thiết kế nội thất | ||
| Thiết kế dệt may | ||
| Nhiếp ảnh | ||
| Bộ phận Thiết kế Thời trang & Thương mại | ||
| Khoa Thần học | ||
a. Phí nhập học: 500.000 won
b. Tiền phí bảo hiểm: 150.000 won
c. Học phí từng ngành:
+ Học phí học khóa tiếng Hàn: 1,100,000 won/kỳ = 10 tuần = 200 giờ học (mỗi ngày học 4 giờ)
+ Học phí học chuyên ngành tự nhiên: 3.400 $/ kỳ
+ Học phí học chuyên ngành nghệ thuật tự do: 2.800 $/ kỳ
+ Học phí học chuyên ngành nghệ thuật: 4.100 $/ kỳ
+ Học phí học chuyên ngành kĩ sư: 4.000 $/ kỳ
d. Phí ký túc xá phòng 2 người: Khoảng 1.140.000 won/ 4 tháng ( Bao gồm: tiền
ăn 2 bữa từ thứ 2 đến thứ 7 và 1 bữa vào ngày chủ nhật)
Mặc dù là một trường đại học tư thục, nhưng trường đại học Kyungsung có nhiều chính sách học bổng hấp dẫn dành cho du học sinh quốc tế cụ thể như sau:
A. Học bổng kỳ học đầu tiên: Dành cho du học sinh quốc tế đăng ký nhập học tại trường
| Học bổng 30% |
– Mức giá trị học bổng: Giảm 30% học phí – Điều kiện: Sinh viên quốc tế có Topik 3 |
| Học bổng 40% |
– Mức giá trị học bổng: Giảm 40% học phí – Điều kiện: Sinh viên quốc tế có Topik 4 |
B. Học bổng từ kỳ học thứ 2 trở đi:
| Học bổng 30% |
– Mức giá trị học bổng: Giảm 30% học phí – Điều kiện: Sinh viên quốc tế có Topik 3 và có điểm GPA 2.0 |
| Học bổng 40% |
– Mức giá trị học bổng: Giảm 40% học phí – Điều kiện: Sinh viên quốc tế có Topik 4 và có điểm GPA 2.5 |
| Học bổng 50% |
– Mức giá trị học bổng: Giảm 50% học phí – Điều kiện: Sinh viên quốc tế có Topik 4 và có điểm GPA 3.3 |
|
Ngành học |
Học phí/1 kỳ |
|
Hospitality and Tourism Management |
~ 2,900$ |
|
Business Administration |
~2,800$ |
|
Mechantronics Engineering |
~3,800$ |
|
|
Không kèm suất ăn |
Có kèm suất ăn |
|
Trong học kỳ |
900$ |
1,150 – 1,360 $ |
|
Kỳ nghỉ |
500$ |
620 – 750 $ |
|
Kỳ học |
Học bổng |
Mức học bổng |
|
Kỳ đầu |
IELTS 5.5 (iBT 80) + phỏng vấn |
30% học phí |
|
IELTS 5.0 (iBT 70) + phỏng vấn |
20% học phí |
|
|
Tiếng anh giao tiếp + phỏng vấn |
10% học phí |
|
|
Các kỳ tiếp theo |
IELTS 5.5 (iBT 80) & GPA 3.5 |
30% học phí |
|
IELTS 5.5 (iBT 80) & GPA 3.0 |
25% học phí |
|
|
IELTS 5.0 (iBT 70) & GPA 2.0 |
20% học phí |
|
|
IELTS/none (iBT 70) & GPA 2.0 |
10% học phí |
Trên đây là những thông tin mới nhất về Trường Đại học Kyungsung ở Hàn Quốc, Với những mong muốn của trung tâm chúng tôi, là giúp bạn có thêm những hiểu biết về các trường đại học tại xứ sở kim chi. Nhờ vậy, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn ngôi trường phù hợp với mình nhất để chuyến du học Hàn Quốc của bạn được thành công trọn vẹn.
Hiện TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC GEA đang là đơn vị tuyển sinh cho Trường Đại học Kyungsung tại Việt Nam.
Hãy đăng ký tư vấn để DU HỌC HÀN QUỐC GEA hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC GEA với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và có thể hỗ trợ các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.