Đại học Kookmin thành lập năm 1946 tọa lạc tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul. Tính đến năm 2020 trường đã có 74 năm lịch sử. Trong suốt quá trình thành lập, đại học Kookmin đã có nhiều thành tựu nổi bật:
- TOP 41 đại học tốt nhất châu Á
- TOP 22 đại học tốt nhất Hàn Quốc
- TOP 16 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul
Với bề dày lịch sử và chất lượng giáo dục luôn xếp thứ hạng cao trong nước và trên thế giới, Đại học Kookmin là 1 trong những sự lựa chọn hàng đầu của sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế. Đại học Kookmin liên kết với 136 trường Đại học thuộc 38 quốc gia. Tính đến nay trường có khoảng 23.000 sinh viên theo học.
Là 1 trường Đại học tổng hợp với 13 đại học trực thuộc, Đại học Kookmin nổi tiếng nhất với ngành Kinh doanh và kỹ thuật ô tô. Đặc biệt ngành kinh doanh danh tiếng có hệ tiếng anh 100% cho du học sinh quốc tế.
Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm trên 80%, Đại học Kookmin hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn như Apple, Microsoft, Samsung, LG, Hyundai... Chính vì thế khi ngồi trên ghế nhà trường, sinh viên sẽ có cơ hội thực tập trong các tập đoàn lớn toàn cầu này.
» Tên tiếng Hàn: 국민대학교 » Tên tiếng Anh: Kookmin University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: ~20,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm » KTX: 705,600 ~ 987,700 KRW/ 4 tháng » Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea » Website: https://www.kookmin.ac.kr |
Campus Bugak của trường đại học Kookmin nằm tại khu vực phía bắc Seoul. Nhà ăn, quán bar, cửa hàng mua sắm và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách campus của trường khoảng 5 phút đi bộ. Sinh viên có thể từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum khoảng 10-15 phút đi bằng ô tô.
Trường đại học Kookmin có cơ sở vật chất rất khang trang, trang thiết bị dạy và học hiện đại. Thư viện Sungkok của trường được thành lập cùng với trường từ năm 1946 với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là một kho tàng kiến thức phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu cho sinh viên.
Trường có rất nhiều chuyên ngành được đánh giá cao, trong đó ngành thiết kế được đánh giá ngang tầm với trường đại học quốc gia Seoul SNU và trường đại học Hongik. Khoa thiết kế kỹ thuật của trường được coi là nơi nuôi dưỡng những nhân sự thiết kế đẳng cấp thế giới. Ngoài ra chuyên ngành về kinh tế, truyền thông của trường cũng được ghi nhận và xếp thứ hạng cao.
Không những nổi tiếng về chất lượng đào tạo, Đại học Kookmin là ngôi trường uy tín về các khóa học tiếng Hàn cho học sinh quốc tế. Chương trình được thiết kế với sự hướng dẫn chuyên sâu cho sinh viên về cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết theo hệ thống 6 cấp độ.Trong qua trình học, trường thường xuyên tổ chức các câu lạc bộ và các hoạt động ngoại khóa giao lưu giữa sinh viên quốc tế với sinh viên Hàn nhằm tạo điều kiện nâng cao thực hành và tìm hiểu sâu hơn về văn hóa xứ sở kim chi này. Ngoài ra, số lượng học sinh ít (10-15 học viên/lớp) với đội ngũ giáo viên kinh nghiệm và phòng học được trang thiết bị hiện đại nhất tạo cho bạn một môi trường học hiệu quả nhất.
Invoice khóa tiếng Hàn trường Đại học Kookmin
Thời gian | 4 kỳ/năm (10 tuần/kỳ) |
Chương trình đào tạo |
|
Học phí | 6,000,000 KRW/ năm (1,500,000 KRW/ kỳ) |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Bảo hiểm y tế | 100,000 KRW |
Trường | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
3,852,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3,852,000 KRW |
|
4,131,000 KRW | |
Luật |
|
3,852,000 KRW |
Kinh tế & thương mại |
|
3,852,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
3,992,000 KRW |
|
4,131,000 KRW | |
|
5,436,000 KRW | |
Kỹ thuật sáng tạo |
|
5,031,000 KRW |
Khoa học máy tính |
|
5,031,000 KRW |
Kỹ thuật ô tô |
|
5,031,000 KRW |
Thiết kế |
|
5,190,000 KRW |
Công nghệ & Khoa học |
|
4,484,000 KRW |
|
4,694,000 KRW | |
Kiến trúc |
|
5,190,000 KRW |
Nghệ thuật |
|
5,713,000 KRW |
|
5,190,000 KRW | |
Giáo dục thể chất |
|
4,541,000 KRW |
Loại học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết học bổng | |
SV mới |
Khoa: Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc |
TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học |
TOPIK 5 |
100% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 4 |
70% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 3 |
50% học phí học kỳ 1 | ||
Khoa: Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế & Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất |
TOPIK 6 | IELTS 8.0+ | TOEFL iBT 112+ | 100% học phí học kỳ 1 | |
TOPIK 5 | IELTS 7.5+ | TOEFL iBT 105+ | 70% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 4 | IELTS 7.0+ | TOEFL iBT 97+ | 50% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 3 | IELTS 6.5+ | TOEFL iBT 86+ | 30% học phí học kỳ 1 | ||
SV trao đổi |
Học bổng nhập học |
Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) | 20 ~ 50% học phí |
Học bổng TOPIK |
TOPIK 6 | Sinh hoạt phí 2,000,000 won | |
TOPIK 5 | Sinh hoạt phí 1,500,000 won | ||
TOPIK 4 | Sinh hoạt phí 1,000,000 won | ||
SV mới / trao đổi |
Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU (SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU) |
Cấp 6 | 100% học phí học kỳ 1 |
Cấp 5 | 70% học phí học kỳ 1 | ||
Cấp 4 | 50% học phí học kỳ 1 | ||
Cấp 3 | 30% học phí học kỳ 1 | ||
Cấp 2 | 100% phí nhập học |
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | Chi tiết | Yêu cầu |
SungKok |
|
100% học phí |
|
Top of the Class |
SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) |
70% học phí |
|
Grade Type 1 |
Một số lượng SV nhất định |
50% học phí |
|
Grade Type 2 |
Một số lượng SV nhất định |
30% học phí |
|
TOPIK |
TOPIK 4 – 6 |
500,000 – 1,000,000 KRW |
Dựa vào cấp TOPIK |
Ngành | Học phí |
|
4,792,000 KRW |
|
5,566,000 KRW |
|
6,254,000 KRW |
|
6,467,000 KRW |
|
6,566,000 KRW |
|
5,770,000 KRW |
Học bổng nhập học | Cho tất cả SV mới và trao đổi | 20% học phí |
Học bổng TOPIK 1 (Giáo dục khai phóng) | TOPIK 5,6 | 50%~70% học phí |
Học bổng TOPIK 2 (Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật) | TOPIK Level 4, 5, 6 | 50%~100% học phí |
Học bổng Alumni | SV đã tốt nghiệp KMU | 50% of Tuition fee |
Đại học Kookmin cung cấp cả hai loại ký túc xá bên trong và ngoài cho học sinh. Tất cả phòng được trang bị đầy đủ hệ thống nước nóng lạnh, bên cạnh đó ký túc xá có cả phòng học, căn tin và cả phòng tập thể dục.
KTX On-campus | Jeongneung | Gireum | Stay For U (Off-campus) | |
Địa điểm | Tại trường | Đi bộ khoảng 10 phút | Tàu điện ngầm ga Gireum line 4 | Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2 |
Số phòng | 254 | 60 | 113 | 30 |
Số người ở | 4 người | 4 người | 2,3,4 người | 1 người |
Chi phí | 705.600 KRW/4 tháng | 705.600 KRW/4 tháng | 685.100 ~ 987.700 KRW/4 tháng | 2.200.000/ 4 tháng |