Giới thiệu về Trường Đại học Yonsei
Trường Đại học Yonsei - Yonsei University là 1 trong 3 ngôi trường có chất lượng đào tạo hàng đầu Hàn Quốc bên cạnh Đại học Quốc gia Seoul và Đại học Korea. Tạo thành bộ ba SKY mà đến cả người Hàn cũng mơ ước được bước chân vào. Hiện tại ngôi trường này được đánh giá là trường Đại học tốt nhất về các chuyên ngành y học và kinh doanh.
Tiền thân của đại học Yonsei là Viện y học Gwanghyewon, được thành lập vào năm 1885, sau này lấy tên Severance Union Medical College. Đến năm 1957, trường liên kết với Yonhi College tạo nên ngôi trường Yonsei ngày nay. "Yon; 연; 延" trong từ Yonhi College và "Sei; 세; 世" trong từ Severance Union Medical College.
Từng là nơi theo học của nhiều nhân tài: ông Koo Bon Moo – Chủ tịch tập đoàn LG, ông Park Jin Young - CEO của công ty JYP Entertainment, ông Huh Jung Moo - huấn luận viên của đội bóng đá quốc gia Hàn Quốc và ông Chung Mong Hun - nguyên chủ tịch tập đoàn Hyundai và các nhà chính trị gia, các ngôi sao hàng đầu trong làng giải trí như đạo diễn Na Young Seok (hay được biết đến với cái tên thân thuộc Na PD),...
Năm 2022, đại học Yonsei nằm trong bảng xếp hạng 20 trường đại học hàng đầu châu Á và nằm trong TOP 100 trường đại học chất lượng hàng đầu thế giới theo QS TOP UNIVERSITY RANKING.
Đại học Yonsei có 3 cơ sở:
- Cơ sở chính Sinchon (50 Yonsei-Ro, Seodaemun-gu, Seoul);
- Cơ sở Quốc tế Songdo (85 Songdogwahak-ro, Yeonsu-gu, Incheon 406-840, South Korea);
- Cơ sở Wonju (Yonsei University road, Wonju Gangwon Do).
Các chuyên ngành học khác nhau phân bổ tại các cơ sở học khác nhau.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
|
Lớp buổi sáng |
Lớp buổi chiều |
Các cấp đào tạo |
Cấp 1-6 |
Cấp 1- 6 |
Quá trình |
1 học kỳ: 10 tuần (200 giờ) |
1 học kỳ: 10 tuần (200 giờ) |
Lịch học |
Thứ Hai- Thứ Sáu |
Thứ Hai- Thứ Sáu |
Thời gian học |
09:00~13:00 |
14:00~17:50 |
Học Phí |
Phí nhập học : 80,000 KRW |
Phí nhập học: 80,000원 |
Học phí : 1,770,000 KRW/ 1 kỳ |
Học phí : 1,770,000 KRW/ 1 kỳ |
Chương trình đại học
1. Chuyên ngành và học phí
- Phí nhập học: 669,000 KRW
Đại học |
Khoa |
Học phí (KRW/kỳ) |
Giáo dục khai phóng |
Ngôn ngữ & văn học Hàn |
3,537,000 |
Ngôn ngữ & văn học Trung |
Ngôn ngữ & văn học Anh |
Ngôn ngữ & văn học Đức |
Ngôn ngữ & văn học Pháp |
Ngôn ngữ & văn học Nga |
Lịch sử |
Tâm lý học |
Khoa học thông tin & thư viện |
Triết học |
Kinh doanh & Thương mại |
Kinh tế |
3,564,000 |
Thống kê ứng dụng |
Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
3,564,000 |
Khoa học |
Toán |
4,112,000 |
Vật lý |
Hóa học |
Khoa học hệ thống trái đất |
Thiên văn học |
Khoa học khí quyển |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hóa học & sinh học phân tử |
4,662,000 |
Kỹ thuật điện & điện tử |
Kỹ thuật kiến trúc (Kiến trúc – chương trình 5 năm / Kỹ thuật kiến trúc – chương trình 4 năm) |
Kỹ thuật & quy hoạch đô thị |
Xây dựng dân dụng và môi trường |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật & khoa học vật liệu |
Kỹ thuật công nghiệp |
Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học |
Hệ thống sinh học |
4,388,000 |
Hóa sinh |
Công nghệ sinh học |
Âm nhạc |
Piano |
5,223,000 |
Soạn nhạc |
Church |
Nhạc cụ |
Thanh nhạc |
Luật |
Luật |
3,537,000 |
Thần học |
Thần học |
3,537,000 |
Khoa học xã hội |
Khoa học chính trị & Quốc tế học |
3,537,000 |
Hành chính công |
Phúc lợi xã hội |
Xã hội học |
Nhân văn học |
Truyền thông đại chúng |
Sinh thái con người |
Quần áo & Dệt may |
4,112,000 |
Thực phẩm & Dinh dưỡng |
Thiết kế nội thất & nhà ở |
Nghiên cứu gia đình & trẻ em |
Thiết kế & môi trường con người |
Khoa học giáo dục |
Giáo dục |
4,112,000 |
Y |
Y |
6,052,000 |
Dược |
Dược |
5,409,000 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
4,112,000 |
Nha khoa |
Nha khoa |
6,052,000 |
Lãnh đạo toàn cầu |
Thương mại quốc tế |
6,869,000 |
Giáo dục Ngôn ngữ & Văn hóa Hàn Quốc |
Văn hóa & Truyền thông |
Kỹ thuật thông tin ứng dụng |
Kỹ thuật sinh học & sinh hoạt |
2. Học bổng:
Tên học bổng |
Hạng mục |
Học bổng |
Underwood International College (UIC) |
UIC cung cấp học bổng 16 chuyên ngành thuộc năm bộ phận trong ba lĩnh vực sau: |
Học bổng chia thành ba loại: Tuyển sinh, bằng khen và dựa trên nhu cầu. |
1) Underwood Field |
Văn học & văn hóa so sánh, Kinh tế, Quốc tế học, Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học. |
2) Nhân văn, nghệ thuật và khoa học xã hội |
Nghiên cứu Châu Á |
Thiết kế thông tin và tương tác, Quản lý công nghệ sáng tạo, Quản lý văn hóa và thiết kế |
Tư pháp và Lãnh đạo Dân sự, Quản lý rủi ro định lượng, Khoa học & Công nghệ & Chính sách, Phát triển & Hợp tác bền vững |
3) Khoa học và kỹ thuật tích hợp |
Global Leaders College (GLC) |
GLC cung cấp học bổng cho ba chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Giáo dục ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc và Văn hóa & truyền thông |
GLC cung cấp học bổng được chia thành ba loại chính: Dựa trên nhu cầu, dựa trên bằng khen (học bổng danh dự, học bổng KOSAF-GLC) và dựa trên công việc (dựa trên hoạt động để cố vấn / thực tập / đi thực địa, làm việc – Học bổng dành cho trợ lý văn phòng, Học bổng lãnh đạo cho các thành viên Hội đồng sinh viên, Học bổng trợ lý cho các TA). |
Undergraduate Degree Program |
Các trường đại học bao gồm Giáo dục khai phóng, Kinh doanh, Kinh tế, Khoa học, Kỹ thuật, Khoa học đời sống & công nghệ sinh học, Thần học, Khoa học xã hội, Luật, Âm nhạc, Sinh thái con người, Giáo dục, Y, Nha khoa, Điều dưỡng, Dược phẩm, Văn hóa Hàn Quốc. |
Đại học Yonsei cung cấp học bổng cho sinh viên đại học dựa trên nhu cầu của sinh viên quốc tế, Bằng khen (Danh dự) cho sinh viên năm nhất dựa trên kết quả đánh giá nhập học, cũng như các lựa chọn dựa trên hoạt động và học tập. |
Chương trình cao học
1. Điều kiện nhập học
- Học viên không mang quốc tịch Hàn
- Học viên đã tốt nghiệp hệ Đại Học có học lực tốt.
- Điều kiện ngoại ngữ:
- Tiếng Hàn TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học.
- Tiếng Anh: TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên
2. Học Phí
- Phí nhập học: 1,028,000 won
Chuyên ngành |
Học Phí |
Tổng Phí |
Khoa Xã hội, Nghệ thuật |
4.854.000 |
5.882.000 |
Khoa Luật |
7.253.000 |
8.281.000 |
Khoa Kinh tế |
4.880.000 |
5.908.000 |
Khoa học Giáo dục |
5.860.000 |
6.888.000 |
Y tá, Khoa học đời sống, Công nghệ sinh học |
5.860.000 |
6.888.000 |
Khoa kỹ thuật (Chương trình liên ngành) |
6.717.000 |
7.745.000 |
Khoa Âm nhạc |
7.479.000 |
8.507.000 |
Khoa kỹ thuật (Tích hợp công nghệ) |
9.056.000 |
10.084.000 |
Ký túc xá
- Khu vực công cộng: phòng nghỉ, phòng học, phòng máy tính, phòng giặt
- Phòng KTX: Giường đơn, bàn ghế, kệ sách, tủ áo quần, hộc giày, tủ lạnh, điều hòa, hệ thống sưởi ấm, điện thoại nội bộ, Internet.
Phòng đơn |
2,642,000 won / 1 kỳ |
Phòng đôi |
1,785,000 won / 1 kỳ |
Một số hình ảnh về trường: