Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)
Trường Đại học Hanyang là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc, có hai khuôn viên chính là ở Seoul và Gyeonggi. Đại học Hanyang hiện có hơn 33,000 sinh viên đang theo học và được xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh…
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC – 한양대학교
» Tên tiếng Anh: Hanyang University
» Tên tiếng Hàn: 한양대학교
» Năm thành lập: 1939
» Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm
» Phí KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng
- Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
- ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
» Website: hanyang.ac.kr
|
II. GIỚI THIỆU CHI TIẾT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
Cùng GEA khám phá Trường Đại học Hanyang
1. Tổng quan về trường Đại học Hanyang
Hanyang bắt nguồn từ tên của thủ phủ Seoul dưới triều đại Chosun. Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý“.
Tiền thân của trường ĐH Hanyang là trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, trường ĐH Hanyang tại Ansan được thành lập. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia. Đồng thời trường đã thành lập nên ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc. Trường tập trung nghiên cứu chuyên sâu, bao gồm 34,633 sinh viên đang theo học tại 24 khoa (chương trình Đại học) và 18 khoa (chương trình Cao học) trực thuộc 2 cơ sở Seoul và ERCIA.

Cùng GEA khám phá Trường Đại học Hanyang
Hanyang sở hữu mạng lưới 300,000 cựu sinh viên trên khắp các lĩnh vực. Vào năm 2015, trường xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia. Mỗi năm trường tiếp nhận hơn 2,000 DHS ngoại quốc theo học.
2. Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Hanyang
Đại học Hanyang và những “con số biết nói”:
- Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)
- Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)
- Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022)
- Xếp hạng 106 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2022)
- Xếp hạng 195 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2022)
- Xếp hạng 184 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022)
- Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
- Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
1. Thông tin khóa học
| Thời gian học |
Nội dung tiết học |
Học phí |
| Từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng: 9h đến 13h00
- Chiều: 14h đến 18h00
|
- Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính
- Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính
- Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần
|
- Học phí: 7,120,000 KRW/ năm
- Phí xét hồ sơ: 100,000 KRW
- Gi áo trình: 55,000 KRW
|
Invoice Trường Đại học Hanyang

Cùng GEA khám phá Trường Đại học Hanyang
2. Học bổng
| Học bổng |
Điều kiện năng lực |
Học phí |
| Học bổng Hanyang |
SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) |
- Hạng 1: 400,000 KRW
- Hạng 2: 300,000 KRW
- Hạng 3: 200,000 KRW
|
| Học bổng anh chị em |
Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột |
Giảm 10% học phí |
| Working-Scholarship |
SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật |
Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
IV. HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học.
- Phí nhập học: 195,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
| Khoa đào tạo |
Ngành đào tạo |
Học phí/1 kỳ |
SEOUL CAMPUS
|
| Kỹ thuật |
- Kiến trúc
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật môi trường & dân dụng
- Hoạch định đô thị
- Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
- Điện tử viễn thông
- Phần mềm máy tính
- Hệ thống thông tin
- Kỹ thuật điện & y sinh
- Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật sinh học
- Kỹ thuật nano hữu cơ
- Kỹ thuật năng lượng
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật hạt nhân
- Kỹ thuật ô tô
- Kỹ thuật công nghiệp
|
5,727,000 KRW |
| Nhân văn |
- Ngôn ngữ & văn học Hàn
- Ngôn ngữ & văn học Trung
- Ngôn ngữ & văn học Anh
- Ngôn ngữ & văn học Đức
- Lịch sử
- Triết học
|
4,344,000 KRW |
| Khoa học xã hội |
- Khoa học chính trị & ngoại giao
- Xã hội học
- Truyền thông
- Du lịch
|
4,344,000 KRW |
| Sinh thái con người |
- Trang phục & dệt may
- Thiết kế trang trí nội thất
- Dinh dưỡng thực phẩm
|
5,061,000 KRW |
| Khoa học tự nhiên |
- Toán
- Hóa
- Lý
- Khoa học cuộc sống
|
5,061,000 KRW |
| Khoa học chính sách |
- Chính sách
- Quản trị chính sách
|
4,344,000 KRW |
| Kinh tế & tài chính |
|
4,344,000 KRW |
| Kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị tài chính
|
4,344,000 KRW |
| Âm nhạc |
- Thanh nhạc
- Sáng tác
- Piano
- Nhạc truyền thống Hàn Quốc
- Nhạc cụ dàn nhạc
|
6,435,000 KRW |
| Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
- Giáo dục thể chất
- Công nghiệp thể thao
|
5,061,000 KRW |
|
|
5,740,000 KRW |
| Quốc tế học |
|
4,344,000 KRW |
ANSAN CAMPUS
|
| Kỹ thuật |
- Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
- Kỹ thuật môi trường & dân dụng
- Kỹ thuật logistic & vận chuyển
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật hóa học vật liệu
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật quản trị công nghiệp
- Kỹ thuật sinh học – nano
- Kỹ thuật Robot
|
5,455,000 KRW |
| Điện toán |
- Khoa học máy tính
- Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế
|
5,455,000 KRW |
| Ngôn ngữ & văn hóa |
- Ngôn ngữ và văn học Hàn
- Ngôn ngữ và văn hóa Anh
- Nhân loại học văn hóa
- Văn hóa, nội dung digital
- Trung Quốc học
- Nhật Bản học
- Pháp học
|
4,344,000 KRW |
| Truyền thông |
- Quảng cáo & quan hệ công chúng
- Xã hội học thông tin
|
4,344,000 KRW |
| Kinh tế & kinh doanh |
- Kinh tế
- Quản trị kinh doanh
|
4,344,000 KRW |
| Thiết kế |
- Thiết kế kim cương & thời trang
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế phương tiện tương tác
- Thiết kế truyền thông
|
5,467,000 KRW |
| Thể thao & Nghệ thuật |
- Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)
|
4,820,000 KRW |
- Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật
|
5,467,000 KRW |
- Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)
|
6,129,000 KRW |
| Khoa học và công nghệ hội tụ |
- Toán học ứng dụng
- Vật lý ứng dụng
- Sinh học phân tử
- Điện tử nano
- Kỹ thuật phân tử hóa học
- Kỹ thuật khoa học biển
|
4,820,000 KRW |

Cùng GEA khám phá Trường Đại học Hanyang
2. Học bổng dành cho SV quốc tế
| Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
| Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) |
- Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa)
|
- HISP 100%: Miễn 100% phí nhập học và học phí
- HISP 70%: Giảm 70% học phí
- HISP 50%: Giảm 50% học phí
|
| Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) |
- Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 3.0/4.5 trở lên
|
Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
| Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh) |
- Sinh viên đạt TOEFL IBT 90 trở lên hoăc IETLS 6.5 trở lên
|
Giảm 30% học phí kỳ đầu |
| Hoc bổng TOPIK |
- Sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIK
|
- TOPIK 5: giảm 50% học phí 1 kỳ
- TOPIK 6: giảm 100% học phí 1 kỳ
|
| Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường |
- Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường
|
- Hoành thành lớp 5: giảm 50% học phí 1 kỳ
- Hoàn thành lớp 6: giảm 100% học phí 1 kỳ
|
V. HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành
- Phí nhập học: 1,030,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
| Khoa đào tạo |
Ngành đào tạo |
SEOUL CAMPUS
|
| |
|
| Kinh doanh |
|
| Sư phạm |
- Giáo dục
- Sư phạm ngành kỹ thuật
- Ngữ văn
- Sư phạm tiếng Anh
- Sư phạm toán
- Sư phạm mỹ thuật
|
| Khoa học tự nhiên |
|
| Âm nhạc |
- Nhạc cụ
- Sáng tác
- Piano
- Nhạc cổ điển
- Nhạc truyền thống Hàn Quốc
|
| Thể dục thể thao |
|
| Quốc tế |
|
| Sân khấu điện ảnh |
|
ANSAN CAMPUS
|
| Kỹ thuật |
- Xây dựng
- Thiết kế đô thị
- Hệ thống kỹ nghệ môi trường
- Máy móc
- Thiết bị máy móc – truyền thông
- Nguyên tử hạt nhân
- Công nghiệp
- Hóa học
- Xây dựng
- Hệ thống thông tin máy tính
- Kỹ thuật kim loại
- Cầu đường
- Điện dân dụng
- Hóa học ứng dụng
- Kiến trúc môi trường
- Thông tin kinh tế
- Hóa học nano
- Kỹ thuật công nghệ
- Công nghệ chế phẩm
|
| Xã hội và nhân văn |
- Ngữ văn
- Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / Pháp
- Lịch sử
- Triết học
- Văn hóa – con người
- Tiếng Anh
- Cuộc sống
- Chính trị – đối ngoại
- Hành chính
- Xã hội
- Báo chí – truyền thông
- Du lịch
- Quảng bá du lịch
- Luật
- Kinh tế
- Kinh tế tài chính
- Kinh tế
- Kế toán
- Tín dụng
- Tư vấn kinh tế
- Chiến lược kinh doanh
- Bảo hiểm tài chính
- Giáo dục
- Kỹ thuật giáo dục
- Giáo dục tiếng anh
- Thiết kế thẩm mỹ
|
| Năng khiếu |
- Âm nhạc
- Nhạc truyền thống Hàn Quốc
- Thiết kế
- Thể dục
- Thể thao và đời sống
- Mỹ thuật đời sống
- Đóng phim và diễn kịch
- Múa
|
| Tự nhiên |
- Toán
- Vật lý
- Hóa
- Sinh
- Kỹ thuật hạt nhân
- Kỹ thuật môi trường
- Hóa sinh
- Quản lý môi trường ven biển
- Hóa ứng dụng
- Vật lý ứng dụng
- Thiết kế nội thất
- Tạo mẫu
- Thực phẩm
- Điều dưỡng
|
| Y |
|
| Hệ sau đại học theo chuyên ngành |
- Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học
- Khoa văn và ngôn ngữ Nhật
- Khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ
- Khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc
- Khoa văn và ngôn ngữ Nga
- Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị
- Khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học
|
2. Học phí
| Khối ngành |
Học phí |
| CƠ BẢN |
| Nhân văn, Xã hội |
5,972,000 KRW |
| Tự nhiên, Thể chất |
7,036,000 KRW |
| Kỹ thuật |
7,996,000 KRW |
| Năng khiếu, Âm nhạc |
8,814,000 KRW |
| Dược |
8,305,000 KRW |
| Y |
9,371,000 KRW |
| CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT |
| Quốc tế |
6,622,000 KRW |
| Kinh doanh |
9,679,000 KRW |
| Kỹ thuật Y Sinh |
7,613,000 KRW |
| Đô thị (Xã hội – Nhân văn) |
6,622,000 KRW |
| Đô thị (Tự nhiên) |
6,961,000 KRW |
| Kỹ thuật Kinh doanh |
9,090,000 KRW |
| Du lịch quốc tế |
5,784,000 KRW |
| Truyền thông báo chí |
5,784,000 KRW |
| Chính sách cộng đồng |
5,784,000 KRW |
| Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn) |
5,784,000 KRW |
| Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên) |
6,665,000 KRW |
3. Học bổng
| Học bổng |
Yêu cầu |
Chi tiết |
| Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) |
- Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lên
|
Giảm từ 70% ~ 100% học phí |
| Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) |
- Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 4.0/4.5 trở lên
|
Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
| Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul) |
- Sinh viên đạt được TOPIK 5,6
|
- Kỳ 1,2: 500,000 KRW
- Kỳ 3,4: 300,000 KRW
|
| Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA) |
- Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên
|
- TOPIK 4: 500,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
- TOPIK 5: 750,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
- TOPIK 6: 1,000,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
|
| Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ |
- Sinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệ
|
Miễn phí nhập học và 50% học phí |
| Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học |
- Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học
|
20% học phí cho 4 kì |
| Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc |
- Sinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên
|
30% học phí (kỳ đầu) |
| Học bổng đồng môn Hanyang |
- Sinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao học
|
Miễn phí nhập học và 50% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
- Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí
1. On-Capmus
| Giới tính |
KTX |
Loại phòng |
Phí (KRW) |
Đặt cọc (KRW) |
Tổng (KRW) |
| Nam |
Techno |
2 |
1,464,000 |
50,000 |
1,514,000 |
| 3
4
|
1,374,000 |
50,000 |
1,424,000 |
| Student Residence HallⅠ |
4 |
716,000 |
50,000 |
766,000 |
| Nữ |
Gaenari |
Đơn |
2,196,000 |
50,000 |
2,246,000 |
| International House |
Đơn |
2,196,000 |
50,000 |
2,246,000 |
| 2 |
1,464,000 |
50,000 |
1,514,000 |
| Student Residence HallⅠ |
4 |
716,000 |
50,000 |
766,000 |

Techno (phòng đôi)

Gaenari/Hanuri (phòng đôi)
2. Off-Capmus
- Tiền đặt cọc: 600,000 KRW
| Giới tính |
KTX |
Loại phòng |
Phí (KRW) |
| Nam |
Majang ville |
Đôi cao cấp |
1,950,000 |
| Đôi hạng sang |
2,400,000 |
| Smart Ville |
Đôi tiêu chuẩn |
1,920,000 |
| Đôi cao cấp |
2,070,000 |
| Đôi hạng sang |
2,520,000 |
| Đơn tiêu chuẩn |
2,880,000 |
| Đơn cao cấp |
3,330,000 |
| Hyosung Ville |
Đôi tiêu chuẩn |
1,800,000 |
| Đôi cao cấp |
1,950,000 |
| Đơn tiêu chuẩn |
2,700,000 |
| Nữ |
Rose ville |
Đôi cao cấp |
2,070,000 |
| Eton House |
Đôi tiêu chuẩn |
1,800,000 |
| Đôi cao cấp |
1,950,000 |
| Đơn tiêu chuẩn |
2,700,000 |
| Vision |
Đôi hạng sang |
2,400,000 |

Eton House (phòng đơn tiêu chuẩn)

Eton House (phòng đôi tiêu chuẩn)

Vison (phòng đôi hạng sang)


Smart Ville (phòng đơn cao cấp)


Majang Ville (phòng đôi cao cấp)